
1. Xem tuổi vợ chồng theo thiên can và địa chi
              Xem tuổi vợ chồng: xem tuổi vợ chồng chọn vợ, chọn chồng hợp tuổi xem tuổi hợp khắc. Tuổi vợ chồng theo ngày tháng năm sinh có hợp không? Coi tuổi vợ chồng có hợp nhau không – tử vi xem tuổi vợ chồng. Xem bói tuổi lấy vợ gả chồng theo năm sinh.
TUỔI TÝ
              Giáp tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo
              Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh
              Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa
              Bính tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo
              Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm
              Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa
              Mậu tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo
              Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp
              Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa
              Canh tý:Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo
              Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính
              Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa
              Nhâm tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo
              Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu
              Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa
TUỔI SỬU
              Ất Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần
              Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân
              Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa
              Đinh Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần
              Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý
              Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa
              Kỷ Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần
              Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất
              Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa
              Tân Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần
              Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh
              Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa
              Quý Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần
              Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ
              Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa
TUỔI DẦN
              Bính Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu
              Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm
              Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa
              Mậu Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu
              Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp
              Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa
              Canh Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu
              Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính
              Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa
              Nhâm Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu
              Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu
              Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa
              Giáp Dần:Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu
              Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh
              Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa
TUỔI MÃO
              Đinh Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý
              Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý
              Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa
              Kỷ Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý
              Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất
              Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa
              Tân Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý
              Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh
              Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa
              Quý Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý
              Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ
              Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa
              Ất Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý
              Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân
              Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa
TUỔI THÌN
              Mậu Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi
              Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp
              Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa
              Canh Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi
              Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính
              Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa
              Nhâm Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi
              Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu
              Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa
              Giáp Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi
              Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh
              Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa
              Bính Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi
              Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm
              Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa
              
              TUỔI TỴ
              Kỷ Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất
              Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất
              Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Tân Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất
              Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh
              Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Quý Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất
              Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ
              Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Ất Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất
              Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân
              Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Đinh Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất
              Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý
              Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa
TUỔI NGỌ
              Canh Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu
              Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính
              Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa
              Nhâm Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu
              Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu
              Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa
              Giáp Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu
              Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh
              Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa
              Bính Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu
              Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm
              Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa
              Mậu Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu
              Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp
              Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa
TUỔI MÙI
              Tân Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân
              Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh
              Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa
              Quý Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân
              Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ
              Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa
              Ất Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân
              Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân
              Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa
              Đinh Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân
              Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý
              Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa
              Kỷ Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân
              Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất
              Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa
              
              TUỔI THÂN
              Nhâm Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi
              Hợp với Can Đinh. kị với Can Mậu
              Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Giáp Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi
              Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh
              Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Bính Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi
              Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm
              Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Mậu Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi
              Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp
              Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Canh Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi
              Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính
              Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              
              TUỔI DẬU
              Quý Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ
              Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ
              Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa
              Ất Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ
              Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân
              Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa
              Đinh Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ
              Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý
              Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa
              Kỷ Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ
              Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất
              Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa
              Tân Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ
              Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh
              Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa
TUỔI TUẤT
              Giáp Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ
              Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh
              Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa
              Bính Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ
              Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm
              Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa
              Mậu Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ
              Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp
              Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa
              Canh Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ
              Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính
              Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa
              Nhâm Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ
              Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu
              Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa
TUỔI HỢI
              Ất Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn
              Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân
              Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Đinh Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn
              Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý
              Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Kỷ Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn
              Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất
              Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Tân Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn
              Hợp với Can Bính.Kị với Can Đinh
              Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              Quý Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn
              Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ
              Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa
              
              2. Về Mệnh (Ngũ Hành)
              Tương sinh : Kim sinh Thuỷ; Thuỷ sinh Mộc; Mộc sinh Hoả; Hoả sinh Thổ; Thổ sinh Kim (tốt)
              Tương khắc : Kim khắc Mộc_ Mộc khắc Thổ_ Thổ khắc Thuỷ_ Thuỷ khắc Hoả_ Hoả khắc Kim (xấu)
              Các trường hợp khác có thể gọi là bình hoà
3. Về Bát trạch nhân duyên (Cung số)
3.1. CÀN
Càn + Càn – Phục Vị (tốt vừa)
Càn + Cấn – Phước Đức (thật tốt)
Càn + Khôn – Sanh Khí (thật tốt)
Càn + Đoài – Diên Niên (thật tốt)
Càn + Chấn – Lục Sát (thật xấu)
Càn + Tốn – Họa Hại (thật xấu)
Càn + Khảm – Tuyệt Mạng (thật xấu)
Càn + Ly – Tuyệt Mạng (thật xấu)
3.2. CẤN
Cấn + Cấn – Phục Vị (tốt vừa)
Cấn + Càn – Thiên Y (thật tốt)
Cấn + Khôn – Sinh Khí (thật tốt)
Cấn + Đoài – Diên Niên (thật tốt)
Cấn + Chấn – Lục Sát (thật xấu)
Cấn + Khảm – Ngũ Quỷ (thật xấu)
Cấn + Tốn – Tuyệt Mạng (tốt vừa)
Cấn + Ly – Họa Hại (thật xấu)
3.3. ĐOÀI
Đoài + Đoài – Phục Vị (tốt vừa)
Đoài + Càn – Phước Đức (thật tốt)
Đoài + Cấn – Diên Niên (thật tốt)
Đoài + Khôn – Sinh Khí (thật tốt)
Đoài + Khảm – Họa Hại (thật xấu)
Đoài + Chấn – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Đoài + Tốn – Lục Sát (thật xấu)
Đoài + Ly – Ngũ Quỷ (thật xấu)
3.4. KHÔN
Khôn + Khôn – Phục Vị (tốt vừa)
Khôn + Càn – Thiên Y (thất tốt)
Khôn + Cấn – Sinh Khí (thật tốt)
Khôn + Đoài – Phước Đức (thật tốt)
Khôn + Khảm – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Khôn + Chấn – Họa Hại (thật xấu)
Khôn + Tốn – Ngũ Quỷ (thật xấu)
Khôn + Ly -Lục Sát (thật xấu)
3.5. KHẢM
Khảm + Khảm – Phục Vị (tốt vừa)
Khảm + Chấn – Thiên Y (thật tốt)
Khảm + Tốn – Sinh Khí (thật tốt)
Khảm + Ly – Phước Đức (thật tốt)
Khảm + Càn – Lục Sát (thật xấu)
Khảm + Cấn – Ngũ Quỷ (thật xấu)
Khảm + Khôn – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Khảm + Đoài – Họa Hại (thật xấu)
3.6. CHẤN
              Chấn + Chấn – Phục Vị (tốt vừa)
Chấn + Khảm – Thiên Y (thật tốt)
Chấn + Tốn – Diên Niên (thật tốt)
Chấn + Ly – Sinh Khí (thật tốt)
Chấn + Càn – Lục Sát (thật xấu)
Chấn + Cấn – Ngũ Quỷ (thật xấu)
Chấn + Khôn – Họa Hại (thật xấu)
Chấn + Đoài – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
3.7. TỐN
Tốn + Tốn – Phục Vị (tốt vừa)
Tốn + Khảm – Sinh Khí (thật tốt)
Tốn + Chấn – Phước Đức (thật tốt)
Tốn + Ly – Thiên Y (thật tốt)
Tốn + Càn – Họa Hại (thật xấu)
Tốn + Cấn – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Tốn + Khôn – Ngũ Quỷ (thật xấu)
Tốn + Đoài – Lục Sát (thật xấu)
3.8. LY
Ly + Ly – Phục Vị (tốt vừa)
Ly + Khảm – Phước Đức (thật tốt)
Ly + Chấn – Sinh Khí (thật tốt)
Ly + Tốn – Thiên Y (thật tốt)
Ly + Càn – Tuyệt Mạng (xấu vừa)
Ly + Cấn – Họa Hại (thật xấu)
Ly + Khôn – Lục Sát (thật xấu)
Ly + Đoài – Ngũ Quỷ (thật xấu)